齐家 qí jiā

Từ hán việt: 【tề gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "齐家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tề gia). Ý nghĩa là: tề gia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 齐家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 齐家 khi là Danh từ

tề gia

整治家政,使其家中成员亲爱和睦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐家

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - 那片 nàpiàn shì 家族 jiāzú fén

    - Khu vực đó là mộ gia đình.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

  • - 大家 dàjiā 一齐 yīqí 动手 dòngshǒu

    - mọi người cùng bắt tay làm.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 局面 júmiàn 虽不大 suībùdà 货色 huòsè dào 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.

  • - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 不齐 bùqí

    - Ý kiến của mọi người không đồng nhất.

  • - 大家 dàjiā 水平 shuǐpíng 参差不齐 cēncībùqí

    - Trình độ của mọi người không đồng đều.

  • - 大家 dàjiā 向右看齐 xiàngyòukànqí

    - Mọi người đều quay về bên phải.

  • - 房间 fángjiān 家具 jiājù 设备 shèbèi 齐备 qíbèi

    - Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.

  • - 溺水 nìshuǐ de 男孩 nánhái 大声喊叫 dàshēnghǎnjiào 大家 dàjiā 一齐 yīqí 赶去 gǎnqù jiù

    - Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 菜单 càidān hěn 齐全 qíquán

    - Thực đơn của nhà hàng này rất đầy đủ.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 配备 pèibèi 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.

  • - 大家 dàjiā 齐心 qíxīn 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Mọi người đã cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 说好 shuōhǎo le 大家 dàjiā 一齐 yīqí 偏要 piānyào 单个儿 dāngeér

    - giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 作家 zuòjiā

    - Ông Tề là một nhà văn.

  • - 结婚 jiéhūn qián 家具 jiājù 已经 yǐjīng 置换 zhìhuàn le

    - trước đám cưới dụng cụ gia đình đã sắm đầy đủ cả rồi.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 齐家

Hình ảnh minh họa cho từ 齐家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao