Đọc nhanh: 齐家 (tề gia). Ý nghĩa là: tề gia.
Ý nghĩa của 齐家 khi là Danh từ
✪ tề gia
整治家政,使其家中成员亲爱和睦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐家
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 大家 一齐 动手
- mọi người cùng bắt tay làm.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 大家 的 意见 不齐
- Ý kiến của mọi người không đồng nhất.
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 大家 向右看齐
- Mọi người đều quay về bên phải.
- 房间 里 家具 设备 齐备
- Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 这家 餐厅 的 菜单 很 齐全
- Thực đơn của nhà hàng này rất đầy đủ.
- 这家 店 的 设备 非常 齐全
- Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.
- 这家 酒店 配备 得 非常 齐全
- Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.
- 大家 齐心 完成 了 任务
- Mọi người đã cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.
- 说好 了 大家 一齐 去 , 他 偏要 单个儿 去
- giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
- 结婚 前 家具 已经 置换 齐 了
- trước đám cưới dụng cụ gia đình đã sắm đầy đủ cả rồi.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
齐›