鼓起精神 gǔ qǐ jīngshén

Từ hán việt: 【cổ khởi tinh thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼓起精神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ khởi tinh thần). Ý nghĩa là: Sốc lại tinh thần. Ví dụ : - Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼓起精神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼓起精神 khi là Động từ

Sốc lại tinh thần

Ví dụ:
  • - bié 整天 zhěngtiān 无精打采 wújīngdǎcǎi le 快点 kuàidiǎn 鼓起 gǔqǐ 精神 jīngshén 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù ba

    - Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓起精神

  • - 打叠 dǎdié 精神 jīngshén ( 打起精神 dǎqǐjīngshén )

    - chuẩn bị tinh thần

  • - 精神 jīngshén 亢奋 kàngfèn

    - tinh thần phấn khích.

  • - 振刷 zhènshuā 精神 jīngshén

    - chấn động tinh thần

  • - 精神涣散 jīngshénhuànsàn

    - tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần

  • - 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn

    - Tinh thần hoảng loạn.

  • - 倍儿 bèier 精神 jīngshén

    - hăng hái cực kỳ; cực hăng

  • - 提起 tíqǐ 精神 jīngshén

    - hăm hở tinh thần

  • - bié 整天 zhěngtiān 无精打采 wújīngdǎcǎi le 快点 kuàidiǎn 鼓起 gǔqǐ 精神 jīngshén 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù ba

    - Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!

  • - 酒精 jiǔjīng huì 引起 yǐnqǐ 神经系统 shénjīngxìtǒng de 兴奋 xīngfèn

    - rượu kích thích hệ thần kinh

  • - 最近 zuìjìn zǒng 不起 bùqǐ 精神 jīngshén

    - Gần đây anh ta luôn không có tinh thần.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 振起 zhènqǐ 精神 jīngshén

    - Nhanh chóng phấn chấn tinh thần.

  • - de 身体 shēntǐ 精神 jīngshén 起来 qǐlai

    - Cơ thể của tôi tràn đầy năng lượng.

  • - 打起精神 dǎqǐjīngshén lái 准备 zhǔnbèi 面试 miànshì

    - Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.

  • - 刚理 gānglǐ le 看起来 kànqǐlai hěn 精神 jīngshén

    - Tôi vừa mới cắt tóc, trông vô cùng hoạt bát.

  • - 打起精神 dǎqǐjīngshén lái 明天 míngtiān 我们 wǒmen wán

    - Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.

  • - 必须 bìxū 革命干劲 gémìnggànjìn 求实精神 qiúshíjīngshén 结合 jiéhé 起来 qǐlai

    - phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.

  • - 红军 hóngjūn 精神 jīngshén 永远 yǒngyuǎn 鼓舞 gǔwǔ 我们 wǒmen

    - Tinh thần của Hồng quân sẽ mãi mãi cổ vũ chúng ta.

  • - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 真是 zhēnshi 精神 jīngshén

    - Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.

  • - yǒu 闻鸡起舞 wénjīqǐwǔ de 精神 jīngshén 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù kuài

    - Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh

  • - tīng le 一首歌 yīshǒugē 精神 jīngshén 起来 qǐlai le

    - Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼓起精神

Hình ảnh minh họa cho từ 鼓起精神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓起精神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao