Đọc nhanh: 团队精神 (đoàn đội tinh thần). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tập thể, tâm lý nhóm, sự đoàn kết. Ví dụ : - 我最近对团队精神思考了很多 Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
Ý nghĩa của 团队精神 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa tập thể
collectivism
✪ tâm lý nhóm
group mentality
✪ sự đoàn kết
solidarity
✪ tinh thần đồng đội
team spirit
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团队精神
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 精神涣散
- tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 我们 要 发扬 团队精神
- Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.
- 本着 团结 的 精神
- Dựa trên tinh thần đoàn kết.
- 我们 本着 团结 的 精神 合作
- Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.
- 团结互助 的 精神 贯穿 在 我们 整个 车间 里
- tình thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau luôn có trong phân xưởng chúng tôi.
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
- 合作 精神 是 团队 的 血液
- Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团队精神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团队精神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
神›
精›
队›