团队精神 tuánduì jīngshén

Từ hán việt: 【đoàn đội tinh thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "团队精神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoàn đội tinh thần). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tập thể, tâm lý nhóm, sự đoàn kết. Ví dụ : - Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 团队精神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 团队精神 khi là Danh từ

chủ nghĩa tập thể

collectivism

tâm lý nhóm

group mentality

sự đoàn kết

solidarity

tinh thần đồng đội

team spirit

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn duì 团队精神 tuánduìjīngshén 思考 sīkǎo le 很多 hěnduō

    - Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团队精神

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 打叠 dǎdié 精神 jīngshén ( 打起精神 dǎqǐjīngshén )

    - chuẩn bị tinh thần

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng yǒu 爱国 àiguó 精神 jīngshén

    - Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.

  • - 因爱 yīnài ér 精神 jīngshén 痴狂 chīkuáng

    - Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.

  • - yǒu 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 精神 jīngshén

    - Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.

  • - 精神不振 jīngshénbúzhèn

    - tinh thần không phấn chấn

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - 精神 jīngshén 亢奋 kàngfèn

    - tinh thần phấn khích.

  • - 振刷 zhènshuā 精神 jīngshén

    - chấn động tinh thần

  • - 神采奕奕 shéncǎiyìyì ( 精神饱满 jīngshénbǎomǎn de 样子 yàngzi )

    - mặt mũi hăm hở.

  • - 精神涣散 jīngshénhuànsàn

    - tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần

  • - 精神 jīngshén 错乱 cuòluàn

    - Tinh thần hoảng loạn.

  • - 倍儿 bèier 精神 jīngshén

    - hăng hái cực kỳ; cực hăng

  • - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 团队精神 tuánduìjīngshén

    - Chúng ta cần phát huy tinh thần đồng đội.

  • - 本着 běnzhe 团结 tuánjié de 精神 jīngshén

    - Dựa trên tinh thần đoàn kết.

  • - 我们 wǒmen 本着 běnzhe 团结 tuánjié de 精神 jīngshén 合作 hézuò

    - Chúng tôi hợp tác trên tinh thần đoàn kết.

  • - 团结互助 tuánjiéhùzhù de 精神 jīngshén 贯穿 guànchuān zài 我们 wǒmen 整个 zhěnggè 车间 chējiān

    - tình thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau luôn có trong phân xưởng chúng tôi.

  • - 最近 zuìjìn duì 团队精神 tuánduìjīngshén 思考 sīkǎo le 很多 hěnduō

    - Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.

  • - 合作 hézuò 精神 jīngshén shì 团队 tuánduì de 血液 xuèyè

    - Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 团队精神

Hình ảnh minh họa cho từ 团队精神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团队精神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao