Đọc nhanh: 黑暗时代 (hắc ám thì đại). Ý nghĩa là: Thời kỳ đen tối.
Ý nghĩa của 黑暗时代 khi là Danh từ
✪ Thời kỳ đen tối
Dark Ages
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑暗时代
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 时代气息
- hơi thở của thời đại.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 那个 政权 极其 黑暗
- Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 房间 里 黑暗
- Trong phòng tối om.
- 山洞 里 一片 黑暗
- trong hang tối om.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 隐伏 在 黑暗 角落里
- ẩn náu trong bóng tối
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 她 在 黑暗 中 烳着 火炬
- Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 灯苗 在 黑暗 中 闪烁
- Ngọn đèn lay động trong bóng tối.
- 夜晚 的 森林 很 黑暗
- Rừng vào ban đêm rất tối.
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 那个 时代 充满 黑暗 和 不公
- Thời đại đó đầy rẫy sự thối nát và bất công.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑暗时代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑暗时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
时›
暗›
黑›