Đọc nhanh: 高高挂起 (cao cao quải khởi). Ý nghĩa là: ngâm tôm.
Ý nghĩa của 高高挂起 khi là Từ điển
✪ ngâm tôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高高挂起
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 路边 磊起 高高的 石堆
- Bên đường xếp chồng đống đá cao.
- 波浪 激起 得 很 高
- Sóng nổi lên rất cao.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 我 高兴 得 跳 了 起来
- Tôi vui đến mức nhảy cẫng lên.
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 她 高兴 得 眼睛 眯起来
- Cô ấy vui đến híp cả mắt lại.
- 看起来 他 不 太高兴
- Anh ấy trông không vui chút nào.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 那崖 看起来 很 高
- Vách đá đó trông rất cao.
- 她 高兴 地 唱起歌 来
- Cô ấy ca hát một cách vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高高挂起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高高挂起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
起›
高›