Đọc nhanh: 大红灯笼高高挂 (đại hồng đăng lung cao cao quải). Ý nghĩa là: Raise the Red Lantern (1991), phim của Trương Nghệ Mưu 張藝謀 | 张艺谋.
Ý nghĩa của 大红灯笼高高挂 khi là Danh từ
✪ Raise the Red Lantern (1991), phim của Trương Nghệ Mưu 張藝謀 | 张艺谋
Raise the Red Lantern (1991), movie by Zhang Yimou 張藝謀|张艺谋 [Zhāng Yi4 móu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大红灯笼高高挂
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 大家 替 他 高兴
- Mọi người mừng cho anh ấy.
- 大家 都 替 你 高兴
- Mọi người đều mừng cho bạn.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 高楼大厦
- nhà cao cửa rộng.
- 自高自大
- tự cao tự đại
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 门口 挂 着 两个 红灯笼
- Ở cửa treo hai chiếc đèn lồng đỏ.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大红灯笼高高挂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大红灯笼高高挂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
挂›
灯›
笼›
红›
高›