大道 dàdào

Từ hán việt: 【đại đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại đạo). Ý nghĩa là: đường rộng rãi; đường thênh thang; đại lộ, lẽ phải; đạo lý đúng đắn, đường lớn. Ví dụ : - 。 thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.. - Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison. - 。 Chúng tôi đi theo đường lớn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大道 khi là Danh từ

đường rộng rãi; đường thênh thang; đại lộ

宽阔的道路

Ví dụ:
  • - 大道 dàdào 之行 zhīxíng 天下为公 tiānxiàwéigōng

    - thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 手拉手 shǒulāshǒu 一起 yìqǐ guàng 麦迪逊 màidíxùn 大道 dàdào

    - Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison

  • - 我们 wǒmen shùn 大道 dàdào zǒu

    - Chúng tôi đi theo đường lớn.

  • - 大道 dàdào 之行 zhīxíng 天下为公 tiānxiàwéigōng

    - đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

lẽ phải; đạo lý đúng đắn

正确的道理

đường lớn

四通八达的道路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大道

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 知道 zhīdào shì

    - Alexander có biết điều đó không

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • - 大雪 dàxuě 堵塞 dǔsè le 道路 dàolù

    - Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.

  • - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

  • - 大楼 dàlóu de zǒu dào zhǎi

    - hành lang toà nhà rất hẹp.

  • - 大家 dàjiā yòng 彩灯 cǎidēng 装饰 zhuāngshì 街道 jiēdào

    - Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.

  • - 大雨 dàyǔ 使 shǐ 道路 dàolù 沦陷 lúnxiàn

    - Mưa lớn đã làm ngập đường.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Mọi người đều biết quy tắc này.

  • - 力道 lìdào

    - lực lượng mạnh.

  • - zhè 道菜 dàocài yòng 大白菜 dàbáicài zuò de

    - Món này làm từ cải thảo.

  • - 巨大 jùdà de 管道 guǎndào 水沿 shuǐyán 山坡 shānpō 输送 shūsòng 下山 xiàshān

    - Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 手拉手 shǒulāshǒu 一起 yìqǐ guàng 麦迪逊 màidíxùn 大道 dàdào

    - Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison

  • - 姓帅 xìngshuài 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.

  • - 知道 zhīdào 是因为 shìyīnwèi 百慕大 bǎimùdà 一半 yíbàn hái 不到 búdào

    - Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.

  • - 大逆不道 dànìbùdào

    - đại nghịch vô đạo

  • - bāng le 大忙 dàmáng le yào 亲自 qīnzì lái gěi 道乏 dàofá ne

    - anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh.

  • - 大雪 dàxuě 封闭 fēngbì le 道路 dàolù

    - tuyết nhiều phủ kín con đường.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大道

Hình ảnh minh họa cho từ 大道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao