Đọc nhanh: 公路 (công lộ). Ý nghĩa là: đường cái; đường quốc lộ. Ví dụ : - 公路上车很多。 Trên đường cái có nhiều xe.. - 这条公路很宽。 Đoạn đường quốc lộ này rất rộng.. - 公路两旁是树。 Hai bên đường quốc lộ có cây.
Ý nghĩa của 公路 khi là Danh từ
✪ đường cái; đường quốc lộ
市区以外的可以通行各种车辆的宽阔平坦的道路
- 公路 上车 很多
- Trên đường cái có nhiều xe.
- 这 条 公路 很 宽
- Đoạn đường quốc lộ này rất rộng.
- 公路 两旁 是 树
- Hai bên đường quốc lộ có cây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公路
- 护养 公路
- duy tu đường xá
- 养护 公路
- duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 高速公路
- đường cao tốc
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 西侧 公路
- Đường cao tốc phía Tây.
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 公司 一直 在 找出路
- Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 公路 两旁 是 树
- Hai bên đường quốc lộ có cây.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
路›