公路 gōnglù

Từ hán việt: 【công lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công lộ). Ý nghĩa là: đường cái; đường quốc lộ. Ví dụ : - 。 Trên đường cái có nhiều xe.. - 。 Đoạn đường quốc lộ này rất rộng.. - 。 Hai bên đường quốc lộ có cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公路 khi là Danh từ

đường cái; đường quốc lộ

市区以外的可以通行各种车辆的宽阔平坦的道路

Ví dụ:
  • - 公路 gōnglù 上车 shàngchē 很多 hěnduō

    - Trên đường cái có nhiều xe.

  • - zhè tiáo 公路 gōnglù hěn kuān

    - Đoạn đường quốc lộ này rất rộng.

  • - 公路 gōnglù 两旁 liǎngpáng shì shù

    - Hai bên đường quốc lộ có cây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公路

  • - 护养 hùyǎng 公路 gōnglù

    - duy tu đường xá

  • - 养护 yǎnghù 公路 gōnglù

    - duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá

  • - 铁路 tiělù 公路 gōnglù 遍布全国 biànbùquánguó

    - Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc

  • - 简易 jiǎnyì 公路 gōnglù

    - đường lộ thô sơ.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù

    - đường cao tốc

  • - 环行 huánxíng 公路 gōnglù

    - đi đường vòng

  • - 西侧 xīcè 公路 gōnglù

    - Đường cao tốc phía Tây.

  • - 清除 qīngchú 高速公路 gāosùgōnglù shàng de 障碍 zhàngài

    - Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.

  • - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • - 九路 jiǔlù 公共汽车 gōnggòngqìchē 晚上 wǎnshang 运行 yùnxíng

    - Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.

  • - 村子 cūnzi de 前后 qiánhòu 各有 gèyǒu 一条 yītiáo 公路 gōnglù

    - đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.

  • - 公路 gōnglù 两侧 liǎngcè zhǒng zhe 杨树 yángshù

    - hai bên đường cái có trồng cây dương

  • - 公路 gōnglù 两旁 liǎngpáng de 杨树 yángshù 长得 zhǎngde hěn 齐整 qízhěng

    - Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.

  • - 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài 找出路 zhǎochūlù

    - Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.

  • - 好端端 hǎoduānduān de 公路 gōnglù jìng bèi 糟蹋 zāotà chéng 这个 zhègè 样子 yàngzi

    - con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.

  • - 汽车 qìchē zài 高速公路 gāosùgōnglù shàng 奔驰 bēnchí

    - ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.

  • - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • - 公路 gōnglù bèi 塌下来 tāxiàlai de 山石 shānshí 堵塞 dǔsè le

    - Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.

  • - 公路 gōnglù 两旁 liǎngpáng shì shù

    - Hai bên đường quốc lộ có cây.

  • - 丝绸之路 sīchóuzhīlù 长达近 chángdájìn 6500 公里 gōnglǐ

    - Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公路

Hình ảnh minh họa cho từ 公路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao