道路 dàolù

Từ hán việt: 【đạo lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo lộ). Ý nghĩa là: đường đời; cuộc sống; con đường (trừu tượng), đường; lộ trình (bao gồm đường bộ, đường thủy), con đường; đường giao thông. Ví dụ : - 。 Con đường đến thành công rất khó khăn.. - 。 Mỗi người đều có con đường của riêng mình.. - 。 Lộ trình này rất xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 道路 khi là Danh từ

đường đời; cuộc sống; con đường (trừu tượng)

历程;路线和途径(抽象意思)

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng de 道路 dàolù hěn 艰难 jiānnán

    - Con đường đến thành công rất khó khăn.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 道路 dàolù

    - Mỗi người đều có con đường của riêng mình.

đường; lộ trình (bao gồm đường bộ, đường thủy)

路途(包括陆路、水路)

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 道路 dàolù hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Lộ trình này rất xa.

  • - 水路 shuǐlù 道路 dàolù 陆路 lùlù kuài

    - Đường thủy nhanh hơn đường bộ.

con đường; đường giao thông

供人或车马通行的带状地面

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 道路 dàolù hěn 宽敞 kuānchang

    - Con đường này rất rộng.

  • - zhè tiáo 道路 dàolù 通往 tōngwǎng 城市 chéngshì

    - Con đường này dẫn đến thành phố.

So sánh, Phân biệt 道路 với từ khác

道路 vs 路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道路

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 道路 dàolù bèi 堵塞 dǔsè le

    - Con đường bị tắc nghẽn.

  • - 车辆 chēliàng 阻塞 zǔsè le 道路 dàolù

    - xe cộ làm ùn tắc con đường

  • - 知道 zhīdào tiáo 近路 jìnlù

    - Tôi có một lối tắt.

  • - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • - 斯巴达克斯 sībādákèsī wèi děng 指明 zhǐmíng 道路 dàolù

    - Spartacus chỉ đường cho chúng ta.

  • - 水路 shuǐlù 道路 dàolù 陆路 lùlù kuài

    - Đường thủy nhanh hơn đường bộ.

  • - 路道 lùdào ( 形容 xíngróng 门路 ménlù 广 guǎng )

    - con đường rộng lớn.

  • - 路道 lùdào shú

    - con đường quen thuộc.

  • - 廓清 kuòqīng 道路 dàolù

    - giải toả đường sá.

  • - dào 不正 bùzhèng

    - con đường bất chính.

  • - 人生道路 rénshēngdàolù

    - Đường đời

  • - 道路 dàolù 梗阻 gěngzǔ

    - tắc nghẽn đường giao thông.

  • - 压路机 yālùjī shì 用来 yònglái 修筑道路 xiūzhùdàolù de

    - Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - zhè 道路 dàolù hěn 安全 ānquán

    - Con đường này rất an toàn.

  • - 大雪 dàxuě 堵塞 dǔsè le 道路 dàolù

    - Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.

  • - 道路 dàolù shàng 发生 fāshēng le 堵塞 dǔsè

    - Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.

  • - 一些 yīxiē 道路 dàolù bèi 倒下 dǎoxià de shù 堵住 dǔzhù le

    - Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.

  • - 谙知 ānzhī 这条 zhètiáo 道路 dàolù

    - Tôi rành con đường này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道路

Hình ảnh minh họa cho từ 道路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao