上马 shàngmǎ

Từ hán việt: 【thượng mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上马" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng mã). Ý nghĩa là: lên ngựa; khởi công (bắt đầu một công việc lớn lao). Ví dụ : - 。 Công trình này sang năm sẽ khởi công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上马 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上马 khi là Động từ

lên ngựa; khởi công (bắt đầu một công việc lớn lao)

比喻开始某项较大的工作或工程

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 明年 míngnián 上马 shàngmǎ

    - Công trình này sang năm sẽ khởi công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上马

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 开门 kāimén qǐng 马上 mǎshàng 开门 kāimén

    - Mở cửa, làm ơn mở ngay.

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 马路上 mǎlùshàng 车辆 chēliàng 川流不息 chuānliúbùxī

    - Trên đường có dòng xe chạy liên tục.

  • - 纵身 zòngshēn 上马 shàngmǎ

    - nhảy lên ngựa

  • - děng 一歇 yīxiē 马上 mǎshàng lái zhǎo

    - Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.

  • - 东西 dōngxī 归置 guīzhì 归置 guīzhì 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 动身 dòngshēn le

    - sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - 飞身 fēishēn 上马 shàngmǎ

    - phi thân lên ngựa

  • - 马上 mǎshàng yíng le

    - Sắp thắng rồi.

  • - kuà zài 马上 mǎshàng

    - Cưỡi trên lưng ngựa.

  • - 走马上任 zǒumǎshàngrèn

    - quan lại nhậm chức.

  • - 牧场 mùchǎng shàng de 不断 bùduàn shòu 马蝇 mǎyíng 滋扰 zīrǎo

    - Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.

  • - 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Anh ấy lập tức xuất phát.

  • - 马上 mǎshàng jiù 登程 dēngchéng

    - Ngay lập tức sẽ khởi hành.

  • - 机会 jīhuì 马上 mǎshàng lín

    - Cơ hội sắp tới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上马

Hình ảnh minh họa cho từ 上马

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao