Đọc nhanh: 上马 (thượng mã). Ý nghĩa là: lên ngựa; khởi công (bắt đầu một công việc lớn lao). Ví dụ : - 这项工程明年上马。 Công trình này sang năm sẽ khởi công.
Ý nghĩa của 上马 khi là Động từ
✪ lên ngựa; khởi công (bắt đầu một công việc lớn lao)
比喻开始某项较大的工作或工程
- 这项 工程 明年 上马
- Công trình này sang năm sẽ khởi công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上马
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 飞身 上马
- phi thân lên ngựa
- 马上 赢 了
- Sắp thắng rồi.
- 跨 在 马上
- Cưỡi trên lưng ngựa.
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 他 马上 出发
- Anh ấy lập tức xuất phát.
- 马上 就 登程
- Ngay lập tức sẽ khởi hành.
- 机会 马上 临
- Cơ hội sắp tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
马›