Đọc nhanh: 马上风 (mã thượng phong). Ý nghĩa là: chết khi quan hệ tình dục.
Ý nghĩa của 马上风 khi là Danh từ
✪ chết khi quan hệ tình dục
death during sexual intercourse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马上风
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 飞身 上马
- phi thân lên ngựa
- 马上 赢 了
- Sắp thắng rồi.
- 跨 在 马上
- Cưỡi trên lưng ngựa.
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 他 马上 出发
- Anh ấy lập tức xuất phát.
- 马上 就 登程
- Ngay lập tức sẽ khởi hành.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 马上风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马上风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
风›
马›