Đọc nhanh: 走马上任 (tẩu mã thượng nhiệm). Ý nghĩa là: đi nhậm chức.
Ý nghĩa của 走马上任 khi là Thành ngữ
✪ đi nhậm chức
指官吏就职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走马上任
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 飞身 上马
- phi thân lên ngựa
- 马上 赢 了
- Sắp thắng rồi.
- 走马上任
- quan lại nhậm chức.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 您 头里 走 , 我 马上 就 来
- anh đi trước, tôi sẽ đi ngay.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走马上任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走马上任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
任›
走›
马›
mới đến nhiệm sở; chân ướt chân ráo đến nơi (quan lại)
phong cho một chức danh một vị trí chính thức
đi nhậm chức
ra sân khấu diễn tuồng; mặc áo thụng cầm hốt ra sân khấu; lên ngôi; lên mâm; lên làm quan (hàm ý châm biếm)
hoá trang lên sân khấu; trang điểm lên sân khấu (châm biếm việc leo lên vũ đài chính trị)
đi xe để có một cuộc hẹn chính thức (thành ngữ); đảm nhận một công việc với sự khôn ngoanthực hiện một nhiệm vụ
đi xe để có một cuộc hẹn chính thức (thành ngữ); đảm nhận một công việc với sự khôn ngoanthực hiện một nhiệm vụ