Đọc nhanh: 颜色 (nhan sắc). Ý nghĩa là: màu; màu sắc, nhan sắc, một bài học; biết mặt. Ví dụ : - 这张画的颜色很和谐。 Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.. - 这件衣服颜色非常好看。 Màu của bộ quần áo này đẹp quá.. - 我最喜欢绿颜色! Tớ thích nhất là màu xanh lục!
Ý nghĩa của 颜色 khi là Danh từ
✪ màu; màu sắc
颜料或染料
- 这张 画 的 颜色 很 和谐
- Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.
- 这件 衣服 颜色 非常 好看
- Màu của bộ quần áo này đẹp quá.
- 我 最 喜欢 绿 颜色 !
- Tớ thích nhất là màu xanh lục!
- 彩虹 有 七种 美丽 的 颜色
- Cầu vồng có bảy màu rất đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ nhan sắc
一般指女孩的容貌
- 她 年轻 时有 几分 颜色 !
- Cô ấy thời trẻ cũng có vài phần nhan sắc!
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
✪ một bài học; biết mặt
给别人看的特别厉害的脸色或者行动
- 我 给 你 颜色 看
- Tôi cho anh biết mặt.
- 他 居然 敢 给 我 颜色 看 !
- Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.
✪ sắc mặt; vẻ mặt
脸上显出来的表情
- 她 满脸 紧张 的 颜色 !
- Cô ấy hiện rõ vẻ mặt căng thẳng!
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 颜色
✪ Chủ ngữ + 给 + Ai đó + 点儿颜色 + 看看/瞧瞧
cho ai một bài học
- 你 要 给 我 点儿 颜色 看看
- Cậu định cho tôi một bài học cơ á?
- 我们 给 对手 点儿 颜色 瞧瞧
- Chúng tôi cho đối thủ một bài học.
So sánh, Phân biệt 颜色 với từ khác
✪ 彩色 vs 颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜色
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 裳 的 颜色 鲜艳
- Màu sắc quần áo tươi sáng.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 花朵 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của hoa rất sặc sỡ.
- 她 喜欢 颜色 鲜艳 的 东西
- Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 衣服 的 颜色 很 暗
- Màu sắc của quần áo này tối quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颜色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颜色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
颜›