颜色 yánsè

Từ hán việt: 【nhan sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颜色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhan sắc). Ý nghĩa là: màu; màu sắc, nhan sắc, một bài học; biết mặt. Ví dụ : - 。 Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.. - 。 Màu của bộ quần áo này đẹp quá.. - 绿! Tớ thích nhất là màu xanh lục!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颜色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 颜色 khi là Danh từ

màu; màu sắc

颜料或染料

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng huà de 颜色 yánsè hěn 和谐 héxié

    - Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 颜色 yánsè 非常 fēicháng 好看 hǎokàn

    - Màu của bộ quần áo này đẹp quá.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 绿 颜色 yánsè

    - Tớ thích nhất là màu xanh lục!

  • - 彩虹 cǎihóng yǒu 七种 qīzhǒng 美丽 měilì de 颜色 yánsè

    - Cầu vồng có bảy màu rất đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

nhan sắc

一般指女孩的容貌

Ví dụ:
  • - 年轻 niánqīng 时有 shíyǒu 几分 jǐfēn 颜色 yánsè

    - Cô ấy thời trẻ cũng có vài phần nhan sắc!

  • - 有着 yǒuzhe ràng rén 惊艳 jīngyàn de 颜色 yánsè

    - Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.

một bài học; biết mặt

给别人看的特别厉害的脸色或者行动

Ví dụ:
  • - gěi 颜色 yánsè kàn

    - Tôi cho anh biết mặt.

  • - 居然 jūrán gǎn gěi 颜色 yánsè kàn

    - Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.

sắc mặt; vẻ mặt

脸上显出来的表情

Ví dụ:
  • - 满脸 mǎnliǎn 紧张 jǐnzhāng de 颜色 yánsè

    - Cô ấy hiện rõ vẻ mặt căng thẳng!

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 颜色

Chủ ngữ + 给 + Ai đó + 点儿颜色 + 看看/瞧瞧

cho ai một bài học

Ví dụ:
  • - yào gěi 点儿 diǎner 颜色 yánsè 看看 kànkàn

    - Cậu định cho tôi một bài học cơ á?

  • - 我们 wǒmen gěi 对手 duìshǒu 点儿 diǎner 颜色 yánsè 瞧瞧 qiáoqiáo

    - Chúng tôi cho đối thủ một bài học.

So sánh, Phân biệt 颜色 với từ khác

彩色 vs 颜色

Giải thích:

- "" dùng để chỉ nhiều loại màu sắc, "" thì đều là đơn nhất, ví dụ như màu vàng là một loại màu sắc, nhưng "" thì không chỉ có màu vàng.
- "" có thể làm định ngữ, "" không thể làm định ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜色

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - shang de 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc quần áo tươi sáng.

  • - 艸的 cǎode 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.

  • - 窗帘 chuānglián 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu của rèm cửa rất rực rỡ.

  • - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • - 床单 chuángdān de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.

  • - 建漆 jiànqī de 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.

  • - 经纱 jīngshā de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.

  • - 这累 zhèlèi de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của dây này rất nổi bật.

  • - 花朵 huāduǒ de 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của hoa rất sặc sỡ.

  • - 喜欢 xǐhuan 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn de 东西 dōngxī

    - Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.

  • - 风筝 fēngzhēng de 翅膀 chìbǎng 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.

  • - 有着 yǒuzhe ràng rén 惊艳 jīngyàn de 颜色 yánsè

    - Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.

  • - 硫酸铜 liúsuāntóng 溶液 róngyè shì 什么 shénme 颜色 yánsè

    - 溶液 Copper sulphate có màu gì?

  • - zhè liǎng 堵墙 dǔqiáng de 颜色 yánsè 一样 yīyàng

    - Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.

  • - 衣服 yīfú de 颜色 yánsè hěn àn

    - Màu sắc của quần áo này tối quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颜色

Hình ảnh minh họa cho từ 颜色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颜色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nhan
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+989C
    • Tần suất sử dụng:Cao