Đọc nhanh: 色彩 (sắc thái). Ý nghĩa là: màu sắc; màu, sắc thái. Ví dụ : - 天空的色彩在变。 Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.. - 春天的色彩真美。 Màu sắc của mùa xuân thật đẹp.. - 这幅画色彩鲜艳。 Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
Ý nghĩa của 色彩 khi là Danh từ
✪ màu sắc; màu
颜色
- 天空 的 色彩 在 变
- Màu sắc của bầu trời đang thay đổi.
- 春天 的 色彩 真 美
- Màu sắc của mùa xuân thật đẹp.
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 色彩 khi là Danh từ
✪ sắc thái
比喻人或者事物的某种特点
- 她 的 善良 有着 温暖 的 色彩
- Lòng tốt của cô ấy có sắc thái ấm áp.
- 那首歌 有着 忧伤 的 色彩
- Bài hát đó có sắc thái buồn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 色彩
✪ Định ngữ (天空/服装...) + (的) + 色彩
màu sắc của…
- 天空 的 色彩 很 美
- Màu sắc của bầu trời rất đẹp.
- 服装 的 色彩 好看
- Màu sắc của trang phục đẹp.
✪ 色彩 + 很/不 + Tính từ (自然/鲜艳...)
mô tả mức độ của một số đặc điểm nhất định của màu sắc
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 花朵 的 色彩 很 自然
- Hoa có màu sắc tự nhiên.
✪ 色彩 + Động từ (对比/搭配/变幻...)
mô tả hành động hoặc trạng thái liên quan đến màu sắc
- 色彩 对比 使 画作 更加 生动
- Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
✪ Định ngữ + (的) + 色彩
…có sắc thái
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
- 夜晚 的 星空 有着 神秘 的 色彩
- Bầu trời đêm có sắc thái bí ẩn.
So sánh, Phân biệt 色彩 với từ khác
✪ 色彩 vs 彩色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色彩
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 这幅 画 的 色彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 色彩 淡雅
- màu sắc trang nhã.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 爱 赋予 生活 色彩
- Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.
- 这幅 画 被 赋予 了 古典 色彩
- Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.
- 音乐 赋予 了 影片 更 多 色彩
- Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.
- 彩色棉 线 漂亮
- Sợi bông màu sắc đẹp mắt.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 色彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彩›
色›