颜料 yánliào

Từ hán việt: 【nhan liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颜料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhan liệu). Ý nghĩa là: sơn; màu; thuốc màu; màu sơn; màu vẽ. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang pha trộn màu vẽ.. - 。 Tôi đã mua một hộp màu vẽ.. - 。 Cô ấy làm đổ màu vẽ.

Từ vựng: Văn Phòng Phẩm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颜料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颜料 khi là Danh từ

sơn; màu; thuốc màu; màu sơn; màu vẽ

用来着色的物质; 种类很多; 以无机化合物为主; 如氧化铁; 锌白等; 广泛应用于油画; 油漆; 印染; 陶瓷彩绘等

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 调配 diàopèi 颜料 yánliào

    - Cô ấy đang pha trộn màu vẽ.

  • - mǎi le 一盒 yīhé 颜料 yánliào

    - Tôi đã mua một hộp màu vẽ.

  • - 颜料 yánliào le

    - Cô ấy làm đổ màu vẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜料

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 搜罗 sōuluó 大量 dàliàng 史料 shǐliào

    - thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.

  • - 拜识 bàishí 尊颜 zūnyán

    - diện kiến tôn nhan

  • - 他们 tāmen shì 塑料 sùliào 兄弟 xiōngdì

    - Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.

  • - 二氧化钛 èryǎnghuàtài 作为 zuòwéi 白色 báisè 颜料 yánliào

    - Titanium dioxide là một chất màu trắng.

  • - 颜料 yánliào le

    - Cô ấy làm đổ màu vẽ.

  • - zhàn le xià 颜料 yánliào

    - Anh ấy nhúng một chút sơn.

  • - 正在 zhèngzài 调配 diàopèi 颜料 yánliào

    - Cô ấy đang pha trộn màu vẽ.

  • - 颜料 yánliào 可以 kěyǐ 用来 yònglái 画画 huàhuà

    - Màu có thể dùng để vẽ.

  • - yòng 颜料 yánliào 刮画 guāhuà 图画 túhuà

    - Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.

  • - 画画 huàhuà 不料 bùliào 颜料 yánliào méi le

    - Anh ấy vẽ, không ngờ hết màu.

  • - mǎi le 一盒 yīhé 颜料 yánliào

    - Tôi đã mua một hộp màu vẽ.

  • - 介绍 jièshào le 制备 zhìbèi gāi 颜料 yánliào de 配方 pèifāng 生产工艺 shēngchǎngōngyì

    - Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。

  • - 艺术家 yìshùjiā de 罩衣 zhàoyī shàng 沾满 zhānmǎn le 颜料 yánliào

    - Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.

  • - 颜料 yánliào 溶解 róngjiě 展色剂 zhǎnsèjì 用以 yòngyǐ 稀释 xīshì 颜料 yánliào zhì 合适 héshì 浓度 nóngdù de 稀释液 xīshìyè

    - Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 研制 yánzhì 尽善尽美 jìnshànjìnměi de xīn 颜料 yánliào 配方 pèifāng

    - Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.

  • - 油画布 yóuhuàbù 上满 shàngmǎn shì 涂抹 túmǒ de 颜料 yánliào

    - Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.

  • - xiǎng 搜集 sōují gèng duō 资料 zīliào

    - Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颜料

Hình ảnh minh họa cho từ 颜料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颜料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nhan
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+989C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa