Đọc nhanh: 琳琅 (lâm lang). Ý nghĩa là: ngọc đẹp (ví với những đồ vật quý hiếm). Ví dụ : - 琳琅满目。 lung linh đẹp mắt.
Ý nghĩa của 琳琅 khi là Danh từ
✪ ngọc đẹp (ví với những đồ vật quý hiếm)
美玉、比喻优美珍贵的东西
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琳琅
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 唔 声 琅琅 书声 起
- Âm "a" vang lên khi đọc sách.
- 为了 埃 琳娜
- Vì đã gây rối với Elena.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 琳琅满目
- long lanh rực rỡ hiện ra trước mắt.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 支琳 来 了
- Chi Lâm đến rồi.
- 琳 今天 去 游泳 了
- Hôm nay Lâm đi bơi.
- 琳琅满目
- lung linh đẹp mắt.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 我 叫 凯瑟琳
- Tên tôi là Katherine.
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
- 琳 正在 学习 法语
- Lâm đang học tiếng Pháp.
- 就是说 她 和 凯瑟琳 有 关联
- Điều đó có nghĩa là cô ấy có quan hệ họ hàng với Katherine.
- 凯瑟琳 的 线 人 吗
- Một trong những dòng đó Catherine?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琳琅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琳琅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm琅›
琳›