颗米饭 kē mǐfàn

Từ hán việt: 【khoả mễ phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颗米饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoả mễ phạn). Ý nghĩa là: Hạt cơm. Ví dụ : - :? Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颗米饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颗米饭 khi là Danh từ

Hạt cơm

Ví dụ:
  • - 聊天 liáotiān zhǎo 不到 búdào 话题 huàtí de 时候 shíhou 不如 bùrú wèn 一句 yījù 今天 jīntiān chī le 多少 duōshǎo 米饭 mǐfàn

    - Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颗米饭

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - ài chī 米饭 mǐfàn

    - Tôi thích ăn cơm.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - 这种 zhèzhǒng zuò 出来 chūlái de fàn tǐng 肉头 ròutóu

    - loại gạo này nấu rất mềm.

  • - 做饭 zuòfàn chū fàn

    - Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.

  • - 手里 shǒulǐ duān zhe gǎng jiān 一碗 yīwǎn 米饭 mǐfàn

    - Trong tay bưng một bát cơm đầy.

  • - chī 三勺 sānsháo 米饭 mǐfàn

    - Anh ấy ăn 3 thìa cơm.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 糯米饭 nuòmǐfàn

    - Tôi thích ăn cơm nếp.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān chī 米饭 mǐfàn

    - Hôm nay chúng ta ăn cơm gạo lứt.

  • - 米饭 mǐfàn zhǔ hǎo le

    - Cơm nấu xong rồi.

  • - 米饭 mǐfàn 已经 yǐjīng zhǎng le

    - Cơm đã nở ra rồi.

  • - 正在 zhèngzài zhǔ 米饭 mǐfàn

    - Cô ấy đang nấu cơm.

  • - 这种 zhèzhǒng 真出 zhēnchū fàn

    - loại gạo này nở thật.

  • - 脸上 liǎnshàng zhān le 米饭 mǐfàn

    - Trên mặt dính cơm.

  • - yòng 电饭煲 diànfànbāo zuò 米饭 mǐfàn hěn 方便 fāngbiàn

    - Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.

  • - zhè 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn chěn

    - Cơm này có hơi sạn.

  • - 大米 dàmǐ hěn 适合 shìhé 做饭 zuòfàn

    - Gạo rất thích hợp để nấu cơm.

  • - 聊天 liáotiān zhǎo 不到 búdào 话题 huàtí de 时候 shíhou 不如 bùrú wèn 一句 yījù 今天 jīntiān chī le 多少 duōshǎo 米饭 mǐfàn

    - Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颗米饭

Hình ảnh minh họa cho từ 颗米饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颗米饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mễ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:FD (火木)
    • Bảng mã:U+7C73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+8 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kuǎn
    • Âm hán việt: Khoả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WDMBO (田木一月人)
    • Bảng mã:U+9897
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao