早饭 zǎofàn

Từ hán việt: 【tảo phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo phạn). Ý nghĩa là: bữa sáng. Ví dụ : - ? Bạn đã ăn bữa sáng chưa?. - 。 Tôi vẫn chưa ăn bữa sáng.. - 。 Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.

Từ vựng: HSK 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 早饭 khi là Danh từ

bữa sáng

早晨吃的饭

Ví dụ:
  • - chī 早饭 zǎofàn le ma

    - Bạn đã ăn bữa sáng chưa?

  • - hái méi chī 早饭 zǎofàn

    - Tôi vẫn chưa ăn bữa sáng.

  • - 早饭 zǎofàn chī 面包 miànbāo

    - Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早饭

Định ngữ (Ai/ 今天/ 食堂/...) + 的 + 早饭

"早饭" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - de 早饭 zǎofàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa sáng của tôi rất thịnh soạn.

  • - 食堂 shítáng de 早饭 zǎofàn hěn 便宜 piányí

    - Bữa sáng ở căng tin rất rẻ.

早饭 + (的) + Danh từ (时间/ 种类/ 价钱/...)

"早饭" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 早饭 zǎofàn 时间 shíjiān shì 7 diǎn

    - Chúng ta ăn sáng lúc 7 giờ.

  • - 早饭 zǎofàn de 价钱 jiàqián hěn 合理 hélǐ

    - Giá bữa sáng rất hợp lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早饭

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 早饭 zǎofàn chī 面包 miànbāo

    - Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.

  • - chī 早饭 zǎofàn le ma

    - Bạn đã ăn bữa sáng chưa?

  • - hái méi chī 早饭 zǎofàn

    - Tôi vẫn chưa ăn bữa sáng.

  • - yào 记得 jìde chī 早饭 zǎofàn

    - Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng zhǔ 稀饭 xīfàn

    - Mẹ tôi nấu cháo mỗi sáng.

  • - 食堂 shítáng de 早饭 zǎofàn hěn 便宜 piányí

    - Bữa sáng ở căng tin rất rẻ.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu zài 行灶 xíngzào 煮饭 zhǔfàn

    - Anh ấy nấu ăn mỗi sáng tại bếp lưu động.

  • - de 早饭 zǎofàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa sáng của tôi rất thịnh soạn.

  • - 早晨 zǎochén 习惯 xíguàn 就是 jiùshì pào 咖啡 kāfēi 冲凉 chōngliáng chī 早饭 zǎofàn

    - Thói quen buổi sáng của anh ấy là pha cà phê, tắm gội và ăn sáng.

  • - 匆匆 cōngcōng chī wán 早饭 zǎofàn jiù 出门 chūmén le

    - Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.

  • - qǐng zài 早饭 zǎofàn qián 床铺 chuángpù hǎo

    - Xin hãy sắp xếp chăn ga trước bữa sáng.

  • - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • - 早饭 zǎofàn 时间 shíjiān shì 7 diǎn

    - Chúng ta ăn sáng lúc 7 giờ.

  • - 这个 zhègè 学校 xuéxiào de 食堂 shítáng 只是 zhǐshì 中午 zhōngwǔ 有饭 yǒufàn 早上 zǎoshàng 晚上 wǎnshang dōu 开伙 kāihuǒ

    - nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.

  • - 早饭 zǎofàn de 价钱 jiàqián hěn 合理 hélǐ

    - Giá bữa sáng rất hợp lý.

  • - 妈妈 māma hǎn 起床 qǐchuáng chī 早饭 zǎofàn

    - Mẹ tôi gọi tôi dậy ăn sáng.

  • - 即使 jíshǐ máng 一定 yídìng yào chī 早饭 zǎofàn

    - Dù bạn có bận, cũng nhất định phải ăn sáng.

  • - 妈妈 māma gěi 我们 wǒmen zuò 早饭 zǎofàn

    - Mẹ làm bữa sáng cho chúng tôi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早饭

Hình ảnh minh họa cho từ 早饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao