Đọc nhanh: 淡掉 (đạm điệu). Ý nghĩa là: Mờ. Ví dụ : - 只是它现在太久了,字已经淡掉了 Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
Ý nghĩa của 淡掉 khi là Động từ
✪ Mờ
- 只是 它 现在 太久 了 , 字 已经 淡掉 了
- Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡掉
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 只是 它 现在 太久 了 , 字 已经 淡掉 了
- Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掉›
淡›