Đọc nhanh: 吃牢饭 (cật lao phạn). Ý nghĩa là: để làm thời gian trong tù (Tw).
Ý nghĩa của 吃牢饭 khi là Danh từ
✪ để làm thời gian trong tù (Tw)
to do prison time (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃牢饭
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 我 有点 饿 了 , 想 吃饭
- Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.
- 他 饿 了 , 但 没 钱 吃饭
- Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 我 爱 吃 米饭
- Tôi thích ăn cơm.
- 晚饭 , 你 爱 吃 不吃
- Bữa tối nay bạn có thích ăn không.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 他 请 我 吃 一顿饭
- Anh ấy mời tôi ăn một bữa.
- 他 每天 吃 三顿 饭
- Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.
- 他 每天 都 吃 三顿 饭
- Mỗi ngày anh ấy ăn ba bữa.
- 我们 一起 吃 顿饭 吧
- Chúng ta cùng ăn một bữa nhé.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 他们 家 没 一个 吃闲饭 的
- nhà họ không có ai ăn không ngồi rồi cả
- 我 去 食堂 吃饭
- Tôi đi nhà ăn ăn cơm.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃牢饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃牢饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
牢›
饭›