Đọc nhanh: 实力强 (thực lực cường). Ý nghĩa là: Có thế mạnh ở một bộ môn nào đó. Ví dụ : - 如果是参加跑步比赛,实力强是跑得很快。 Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
Ý nghĩa của 实力强 khi là Danh từ
✪ Có thế mạnh ở một bộ môn nào đó
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实力强
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 他 的 免疫力 很强
- Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 实力 决定 成败
- Sức mạnh quyết định thành bại.
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
- 该 集团 实力 强劲
- Tập đoàn này sức mạnh hùng hậu.
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 我们 公司 的 实力 在 不断 增强
- Sức mạnh của công ty chúng tôi đang liên tục được tăng cường.
- 他 的 实力 很强
- Sức mạnh của anh ấy rất mạnh.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实力强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实力强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
实›
强›