预兆 yùzhào

Từ hán việt: 【dự triệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预兆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự triệu). Ý nghĩa là: điềm; điềm báo trước; dấu hiệu báo trước, báo hiệu. Ví dụ : - 。 Con quạ đó là điềm báo xui xẻo.. - 。 Đây là điềm báo tốt lành cho gia đình.. - 。 Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预兆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 预兆 khi là Danh từ

điềm; điềm báo trước; dấu hiệu báo trước

预先显露出来的迹象

Ví dụ:
  • - zhǐ 乌鸦 wūyā shì 不幸 bùxìng de 预兆 yùzhào

    - Con quạ đó là điềm báo xui xẻo.

  • - 这是 zhèshì 家里 jiālǐ huì yǒu 好事 hǎoshì de 预兆 yùzhào

    - Đây là điềm báo tốt lành cho gia đình.

Ý nghĩa của 预兆 khi là Động từ

báo hiệu

(某种迹象) 预示将要发生某种事情

Ví dụ:
  • - 温度 wēndù 骤降 zhòujiàng 预兆 yùzhào 寒流 hánliú 到来 dàolái

    - Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.

  • - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预兆

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • - 医院 yīyuàn 启动 qǐdòng le 紧急 jǐnjí 预案 yùàn

    - Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.

  • - 预警 yùjǐng 卫星 wèixīng

    - vệ tinh báo động

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 医生 yīshēng 提前 tíqián 预约 yùyuē le 检查 jiǎnchá

    - Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.

  • - 活动 huódòng àn 预先 yùxiān de 规程 guīchéng

    - Hoạt động theo quy trình trước đó.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • - 火箭 huǒjiàn zài 预定 yùdìng 地点 dìdiǎn 降落 jiàngluò

    - Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - 不祥 bùxiáng de 预兆 yùzhào

    - điềm báo không tốt

  • - zhǐ 乌鸦 wūyā shì 不幸 bùxìng de 预兆 yùzhào

    - Con quạ đó là điềm báo xui xẻo.

  • - 温度 wēndù 骤降 zhòujiàng 预兆 yùzhào 寒流 hánliú 到来 dàolái

    - Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.

  • - 这是 zhèshì 家里 jiālǐ huì yǒu 好事 hǎoshì de 预兆 yùzhào

    - Đây là điềm báo tốt lành cho gia đình.

  • - 这个 zhègè 预约 yùyuē duì hěn 重要 zhòngyào

    - Cuộc hẹn này rất quan trọng với tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预兆

Hình ảnh minh họa cho từ 预兆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预兆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMUO (中一山人)
    • Bảng mã:U+5146
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao