• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
  • Pinyin: Wū , Wù
  • Âm hán việt: Ô
  • Nét bút:ノフフ一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:PVSM (心女尸一)
  • Bảng mã:U+4E4C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 乌

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𥾪

Ý nghĩa của từ 乌 theo âm hán việt

乌 là gì? (ô). Bộ Triệt 丿 (+3 nét). Tổng 4 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: con quạ. Từ ghép với : ô nha [wu ya] Con quạ;, ? Ở nơi nào?, ? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập) Chi tiết hơn...

Ô

Từ điển phổ thông

  • con quạ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quạ

- 滿 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế

* 烏鴉

- ô nha [wu ya] Con quạ;

* ② Đen, ô

- Mây đen

* ③ (văn) Đâu, chỗ nào

- ? Ở nơi nào?

- ? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập)

- ? Người quân tử lấy được ở chỗ nào? (Liễu Hà Đông tập)

* ④ (văn) Làm sao, sao (biểu thị ý phản vấn)

- ! Việc của Tề, Sở, làm sao lại đáng nói! (Hán thư)

- ? Cho nên vua chúa đời loạn lạc, làm sao nghe được thứ nhạc hay nhất (Lã thị Xuân thu)

- ? Người không biết nghe lời nói, làm sao có thể nói chuyện với họ được? (Hàn Dũ

* ⑤ (văn) (thán) Ôi

- Than ôi

Từ ghép với 乌