Đọc nhanh: 预支 (dự chi). Ý nghĩa là: dự chi, ứng (tiền), tạm chi. Ví dụ : - 预支一个月的工资。 tiền lương dự chi trong một tháng.
Ý nghĩa của 预支 khi là Động từ
✪ dự chi, ứng (tiền)
预先付出或领取 (款项)
- 预支 一个月 的 工资
- tiền lương dự chi trong một tháng.
✪ tạm chi
预先付给 (款项)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预支
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 新书 预告
- giới thiệu sách mới
- 他 喜欢 这 支歌
- Anh ấy thích bài hát này.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 预支 一个月 的 工资
- tiền lương dự chi trong một tháng.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 财政支出 要 符合 预算
- Khoản chi tiêu phải phù hợp với dự toán.
- 这个 月 的 支出 超过 了 预算
- Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 我们 必须 范围 预算 开支
- Chúng ta kiểm soát dự toán chi tiêu.
- 预算内 的 支出 很 合理
- Khoản chi tiêu trong ngân sách rất hợp lý.
- 如是 , 我会 支持 你 的 决定
- Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
预›