预习 yùxí

Từ hán việt: 【dự tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự tập). Ý nghĩa là: chuẩn bị trước; xem trước; chuẩn bị bài; soạn trước bài. Ví dụ : - 。 Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.. - 。 Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.. - 。 Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 预习 khi là Động từ

chuẩn bị trước; xem trước; chuẩn bị bài; soạn trước bài

学生预先自学将要听讲的功课

Ví dụ:
  • - zài 图书馆 túshūguǎn 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.

  • - 预习 yùxí 新课 xīnkè shì 学生 xuésheng de 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 预习 yùxí hěn chà

    - Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预习

预习 + 完,好,多长时间,一下

chuẩn bị xong/ tốt/ bao lâu/ một ít

Ví dụ:
  • - 我先 wǒxiān 预习 yùxí 一下 yīxià 生词 shēngcí cái 上课 shàngkè

    - Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.

  • - 整本书 zhěngběnshū 预习 yùxí hǎo le

    - Tôi đã chuẩn bị trước cả quyển sách rồi.

预习 + 得 + 很/太 + 好/差

chuẩn bị bài rất tốt/ tệ

Ví dụ:
  • - 新课 xīnkè 预习 yùxí hěn chà

    - Chuẩn bị bài mới rất tệ.

  • - 这次 zhècì 预习 yùxí 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi lần này chuẩn bị bài không tốt lắm.

好好儿,认真 + 预习

chuẩn bị nghiêm túc/ cẩn thận

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā yào 好好儿 hǎohǎoér 预习 yùxí

    - Mọi người phải chuẩn bị tốt đấy.

  • - 认真 rènzhēn 预习 yùxí 新课 xīnkè

    - Chăm chỉ soạn trước bài mới.

预习 + 了/着/过 + Tân ngữ

chuẩn bị rồi/ qua...

Ví dụ:
  • - 预习 yùxí guò 明天 míngtiān de

    - Tôi đã chuẩn bị bài ngày mai rồi.

  • - bié 打扰 dǎrǎo 正在 zhèngzài 预习 yùxí zhe 生词 shēngcí

    - Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预习

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 滑冰 huábīng

    - Em gái tôi đang học trượt băng.

  • - 启蒙 qǐméng 阶段 jiēduàn yào duō 学习 xuéxí

    - Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

  • - 医院 yīyuàn 启动 qǐdòng le 紧急 jǐnjí 预案 yùàn

    - Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zài shàng 课前预习 kèqiányùxí 功课 gōngkè

    - Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.

  • - 新课 xīnkè 预习 yùxí hěn chà

    - Chuẩn bị bài mới rất tệ.

  • - zài 图书馆 túshūguǎn 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.

  • - 大家 dàjiā yào 好好儿 hǎohǎoér 预习 yùxí

    - Mọi người phải chuẩn bị tốt đấy.

  • - 认真 rènzhēn 预习 yùxí 新课 xīnkè

    - Chăm chỉ soạn trước bài mới.

  • - 这次 zhècì 预习 yùxí 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi lần này chuẩn bị bài không tốt lắm.

  • - 习惯 xíguàn yòng 字典 zìdiǎn lái 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.

  • - bié 打扰 dǎrǎo 正在 zhèngzài 预习 yùxí zhe 生词 shēngcí

    - Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 预习 yùxí hěn chà

    - Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.

  • - 我先 wǒxiān 预习 yùxí 一下 yīxià 生词 shēngcí cái 上课 shàngkè

    - Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.

  • - 预习 yùxí guò 明天 míngtiān de

    - Tôi đã chuẩn bị bài ngày mai rồi.

  • - 整本书 zhěngběnshū 预习 yùxí hǎo le

    - Tôi đã chuẩn bị trước cả quyển sách rồi.

  • - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.

  • - 预习 yùxí 新课 xīnkè shì 学生 xuésheng de 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预习

Hình ảnh minh họa cho từ 预习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa