Đọc nhanh: 预习 (dự tập). Ý nghĩa là: chuẩn bị trước; xem trước; chuẩn bị bài; soạn trước bài. Ví dụ : - 在图书馆预习生词。 Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.. - 预习新课是学生的任务。 Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.. - 我觉得自己预习得很差。 Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.
Ý nghĩa của 预习 khi là Động từ
✪ chuẩn bị trước; xem trước; chuẩn bị bài; soạn trước bài
学生预先自学将要听讲的功课
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
- 我 觉得 自己 预习 得 很 差
- Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预习
✪ 预习 + 完,好,多长时间,一下
chuẩn bị xong/ tốt/ bao lâu/ một ít
- 我先 预习 一下 生词 才 上课
- Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.
- 我 把 整本书 预习 好 了
- Tôi đã chuẩn bị trước cả quyển sách rồi.
✪ 预习 + 得 + 很/太 + 好/差
chuẩn bị bài rất tốt/ tệ
- 新课 预习 得 很 差
- Chuẩn bị bài mới rất tệ.
- 我 这次 预习 得 不太好
- Tôi lần này chuẩn bị bài không tốt lắm.
✪ 好好儿,认真 + 预习
chuẩn bị nghiêm túc/ cẩn thận
- 大家 要 好好儿 预习
- Mọi người phải chuẩn bị tốt đấy.
- 认真 预习 新课
- Chăm chỉ soạn trước bài mới.
✪ 预习 + 了/着/过 + Tân ngữ
chuẩn bị rồi/ qua...
- 我 预习 过 明天 的 课
- Tôi đã chuẩn bị bài ngày mai rồi.
- 别 打扰 他 , 他 正在 预习 着 生词
- Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预习
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 我们 需要 在 上 课前预习 功课
- Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.
- 新课 预习 得 很 差
- Chuẩn bị bài mới rất tệ.
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 大家 要 好好儿 预习
- Mọi người phải chuẩn bị tốt đấy.
- 认真 预习 新课
- Chăm chỉ soạn trước bài mới.
- 我 这次 预习 得 不太好
- Tôi lần này chuẩn bị bài không tốt lắm.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 别 打扰 他 , 他 正在 预习 着 生词
- Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.
- 我 觉得 自己 预习 得 很 差
- Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.
- 我先 预习 一下 生词 才 上课
- Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.
- 我 预习 过 明天 的 课
- Tôi đã chuẩn bị bài ngày mai rồi.
- 我 把 整本书 预习 好 了
- Tôi đã chuẩn bị trước cả quyển sách rồi.
- 今晚 我要 预习 生词
- Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
预›