Đọc nhanh: 预习生词 (dự tập sinh từ). Ý nghĩa là: chuẩn bị từ mới. Ví dụ : - 在图书馆预习生词。 Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.. - 今晚我要预习生词。 Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.. - 我习惯用字典来预习生词。 Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
Ý nghĩa của 预习生词 khi là Động từ
✪ chuẩn bị từ mới
提前对其中不认识、不熟悉的字词进行学习和认识
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 今晚 我要 预习 生词
- Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预习生词
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 我们 需要 在 上 课前预习 功课
- Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.
- 新课 预习 得 很 差
- Chuẩn bị bài mới rất tệ.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 派生词
- từ chuyển hoá.
- 这是 一个 记 生词 的 好 办法
- Đây là một phương pháp nhớ từ mới rất tốt.
- 你 抄 生词 吗 ?
- Bạn có chép từ mới không?
- 学生 们 埋头 学习
- Học sinh đang chăm chỉ học tập.
- 学校 保障 学生 的 学习 环境
- Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.
- 学习 是 学生 的 本务
- học hành là nhiệm vụ của học sinh.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 别 打扰 他 , 他 正在 预习 着 生词
- Đừng làm phiền anh ấy, anh ấy đang chuẩn bị từ mới.
- 我先 预习 一下 生词 才 上课
- Tôi chuẩn bị trước một ít từ mới rồi mới đi học.
- 今晚 我要 预习 生词
- Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预习生词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预习生词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
生›
词›
预›