Đọc nhanh: 鞫讯 (cúc tấn). Ý nghĩa là: Xét hỏi người phạm tội; thẩm vấn. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: Cúc tấn bất phục; tắc giáp côn chỉ; nhục chi thị chúng 鞫訊不服; 則夾棍指; 辱之示眾 (Hình danh bộ 刑名部; Từ tụng 詞頌)..
Ý nghĩa của 鞫讯 khi là Danh từ
✪ Xét hỏi người phạm tội; thẩm vấn. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: Cúc tấn bất phục; tắc giáp côn chỉ; nhục chi thị chúng 鞫訊不服; 則夾棍指; 辱之示眾 (Hình danh bộ 刑名部; Từ tụng 詞頌).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞫讯
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 警察 展开 审讯
- Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
- 腾讯 是 一家 公司
- Tencent là một công ty.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
- 把 罪犯 移交 法庭 审讯
- giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.
- 得到 重要 的 讯
- Nhận được thông tin quan trọng.
- 这 一段 照抄 新华社 的 电讯
- đoạn này trích dẫn từ tin Tân Hoa Xã.
- 讯问 病状
- hỏi han bệnh trạng
- 鞫 审
- tra hỏi.
- 他 被 带 去 审讯
- Anh ấy bị đưa đi thẩm vấn.
- 正在 进行 审讯
- Đang tiến hành thẩm vấn.
- 鞫 讯
- hỏi tin.
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞫讯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞫讯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讯›
鞫›