Đọc nhanh: 审问 (thẩm vấn). Ý nghĩa là: thẩm vấn; xét hỏi; tra vấn. Ví dụ : - 他们审问过他几次 Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.
Ý nghĩa của 审问 khi là Động từ
✪ thẩm vấn; xét hỏi; tra vấn
审讯
- 他们 审问 过 他 几次
- Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审问
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 他们 审问 过 他 几次
- Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 审问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm审›
问›
thẩm vấn; điều tra đương sự; hỏi cung; thẩm tấn; lấy cung
Xét hỏi người phạm tội; thẩm vấn. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: Cúc tấn bất phục; tắc giáp côn chỉ; nhục chi thị chúng 鞫訊不服; 則夾棍指; 辱之示眾 (Hình danh bộ 刑名部; Từ tụng 詞頌).
ra toà; ra hầu toà (thời xưa bị cáo đến công đường chịu thẩm vấn); giải toà
hỏi hanthẩm vấnlấy cung