Đọc nhanh: 诘难 (cật nan). Ý nghĩa là: Hỏi vặn lẽ khó khăn. Cũng nói vấn nạn 問難..
Ý nghĩa của 诘难 khi là Động từ
✪ Hỏi vặn lẽ khó khăn. Cũng nói vấn nạn 問難.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诘难
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 俄语 难 吗 ?
- Tiếng Nga có khó không?
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 此文 措辞 诘 屈 难读
- Bài văn này dùng từ khó đọc.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诘难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诘难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诘›
难›