Đọc nhanh: 讯即 (tấn tức). Ý nghĩa là: Ngay lập tức. Ví dụ : - 讯即离开越南海域 Ngay lập tức rời khỏi vùng biển việt nam
Ý nghĩa của 讯即 khi là Phó từ
✪ Ngay lập tức
- 讯 即 离开 越南 海域
- Ngay lập tức rời khỏi vùng biển việt nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讯即
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 新华社讯
- tin Tân Hoa xã
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 讯 即 离开 越南 海域
- Ngay lập tức rời khỏi vùng biển việt nam
- 我 闻讯 后 立即 赶来
- Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讯即
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讯即 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm即›
讯›