Đọc nhanh: 关公面前耍大刀 (quan công diện tiền sá đại đao). Ý nghĩa là: Múa rìu qua mắt thợ; đánh trông qua cửa nhà sấm.
Ý nghĩa của 关公面前耍大刀 khi là Danh từ
✪ Múa rìu qua mắt thợ; đánh trông qua cửa nhà sấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关公面前耍大刀
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 她 的 努力 展现 在 大家 面前
- Nỗ lực của cô ấy được thể hiện trước mắt mọi người.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 在 大业 面前 要 隐忍 自重
- kìm nén tự trọng trước sự nghiệp vĩ đại.
- 留 大胡子 的 未必 是 关公 , 没准儿 是 拉登
- Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 前面 出现 大阜
- Trước mặt xuất hiện núi đất lớn.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 他 在 大家 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.
- 面试 地点 在 公司 大厅
- Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关公面前耍大刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关公面前耍大刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
关›
⺈›
刀›
前›
大›
耍›
面›
múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; múa rìu trước cửa nhà Lỗ Ban (trước mặt người có chuyên môn mà ra vẻ ta đây, không biết tự lượng sức mình.) 在行家面前卖弄本领,有不知自量的意思
mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen
không lượng sức mìnhlấy thúng úp voitự đánh giá mình quá cao