Đọc nhanh: 舌面前音 (thiệt diện tiền âm). Ý nghĩa là: âm trước mặt lưỡi.
Ý nghĩa của 舌面前音 khi là Danh từ
✪ âm trước mặt lưỡi
语音学上指舌面前部上升,靠着或接近齿龈、前硬腭发出的辅音,如普通话语音中的j、q、x
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌面前音
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 兰草 在 前面
- Cỏ lan ở phía đằng trước.
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 努力 稳住 当前 局面
- Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.
- 她 坐在 尽 前面
- Cô ấy ngồi đầu tiên.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 面试 前 , 她 心里 七上八下
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 前面 是 座 峭壁
- Phía trước là một vách đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舌面前音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舌面前音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
舌›
面›
音›