Đọc nhanh: 在谱儿 (tại phả nhi). Ý nghĩa là: hợp lý.
Ý nghĩa của 在谱儿 khi là Tính từ
✪ hợp lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在谱儿
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在谱儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在谱儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
在›
谱›