Đọc nhanh: 不过尔尔 (bất quá nhĩ nhĩ). Ý nghĩa là: not more so-so (thành ngữ); tầm thường, Không có gì khác thường.
Ý nghĩa của 不过尔尔 khi là Thành ngữ
✪ not more so-so (thành ngữ); tầm thường
not more than so-so (idiom); mediocre
✪ Không có gì khác thường
nothing out of the ordinary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不过尔尔
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 查尔斯 不 在 这 睡
- Charles không ngủ ở đây.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不过尔尔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不过尔尔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
尔›
过›