非同步 fēi tóngbù

Từ hán việt: 【phi đồng bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非同步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi đồng bộ). Ý nghĩa là: không đồng bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非同步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非同步 khi là Động từ

không đồng bộ

asynchronous

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非同步

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - de 进步 jìnbù 非常 fēicháng 急骤 jízhòu

    - Sự tiến bộ của anh ấy rất nhanh.

  • - 非同凡响 fēitóngfánxiǎng

    - không phải tầm thường

  • - 我们 wǒmen 两家 liǎngjiā de 关系 guānxì 非同一般 fēitóngyìbān a

    - Mối quan hệ giữa hai nhà chúng ta, rất đặc biệt

  • - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不然 bùrán méi 办法 bànfǎ

    - Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.

  • - 跑步 pǎobù de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Động tác chạy của anh ấy rất linh hoạt.

  • - 非同小可 fēitóngxiǎokě

    - không phải chuyện vừa.

  • - 我们 wǒmen de 步伐 bùfá 非常 fēicháng 整齐 zhěngqí

    - Bước chân của chúng tôi rất đều.

  • - 每个 měigè 团队 tuánduì de 步伐 bùfá 不同 bùtóng

    - Tiến độ của mỗi đội là khác nhau.

  • - 展现 zhǎnxiàn le 非同小可 fēitóngxiǎokě de 本事 běnshì

    - Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.

  • - ( 同步 tóngbù 电动机 diàndòngjī de 速度 sùdù 偏差 piānchā 同步电机 tóngbùdiànjī 运行 yùnxíng 速度 sùdù de 周期性 zhōuqīxìng 变化 biànhuà

    - Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.

  • - 我们 wǒmen 陪同 péitóng 父母 fùmǔ 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo cùng bố mẹ.

  • - 机械 jīxiè 重复 chóngfù 同样 tóngyàng 步骤 bùzhòu

    - Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.

  • - 实现 shíxiàn 产值 chǎnzhí 利润 lìrùn 财政收入 cáizhèngshōurù 同步增长 tóngbùzēngzhǎng

    - thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.

  • - néng zǒu dào zhè 一步 yībù dōu 是因为 shìyīnwèi 非常 fēicháng 努力 nǔlì

    - Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực

  • - de 才能 cáinéng 非同寻常 fēitóngxúncháng

    - Tài năng của cô ấy rất đặc biệt.

  • - de 见解 jiànjiě 非同寻常 fēitóngxúncháng

    - Ý kiến của anh ấy luôn độc đáo.

  • - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 设计 shèjì 非常 fēicháng 健全 jiànquán

    - Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.

  • - 批评 pīpíng 以前 yǐqián de 同事 tóngshì 并非 bìngfēi chū 气愤 qìfèn 而是 érshì wèi 惋惜 wǎnxī

    - Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非同步

Hình ảnh minh họa cho từ 非同步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非同步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao