Đọc nhanh: 无伤大雅 (vô thương đại nhã). Ý nghĩa là: không sao; không can gì; không hại đến đại thể.
Ý nghĩa của 无伤大雅 khi là Thành ngữ
✪ không sao; không can gì; không hại đến đại thể
对主要方面没有妨害没问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无伤大雅
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 无关大局
- không liên quan gì đến tình hình chung
- 这个 问题 无伤大体
- Vấn đề này không hại gì đến tổng thể
- 这个 小 错误 无 伤 大局
- Lỗi nhỏ này không làm hại đến toàn cục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无伤大雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无伤大雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
大›
无›
雅›
tầm thườngkhông liên quankhông ảnh hưởng đến ai đókhông quan trọng
không đáng nhắc đến; không có gì