Đọc nhanh: 小可 (tiểu khả). Ý nghĩa là: kẻ hèn mọn này; kẻ hèn này; bần sĩ (thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu), nhỏ mọn; bình thường. Ví dụ : - 非同小可。 không phải chuyện vừa.
✪ kẻ hèn mọn này; kẻ hèn này; bần sĩ (thường thấy trong Bạch Thoại thời kỳ đầu)
谦称自己 (多见于早期白话)
✪ nhỏ mọn; bình thường
轻微
- 非同小可
- không phải chuyện vừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小可
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 你 可要 小心 啊
- Anh phải cẩn thận đấy!
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 小狗 跑 起来 好 可爱
- Chú chó chạy dễ thương quá.
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 可爱 的 小 婴孩
- Em bé dễ thương.
- 可爱 的 小天使
- thiên thần nhỏ dễ thương.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小可
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
⺌›
⺍›
小›