Đọc nhanh: 小可爱 (tiểu khả ái). Ý nghĩa là: (Tw) áo yếm (quần áo nữ), dễ thương, em yêu. Ví dụ : - 我不能给这个甜美的小可爱一些爱的摸摸 Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
Ý nghĩa của 小可爱 khi là Danh từ
✪ (Tw) áo yếm (quần áo nữ)
(Tw) camisole (women's garment)
✪ dễ thương
cutie
✪ em yêu
sweetie
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小可爱
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 小狗 跑 起来 好 可爱
- Chú chó chạy dễ thương quá.
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 可爱 的 小 婴孩
- Em bé dễ thương.
- 可爱 的 小天使
- thiên thần nhỏ dễ thương.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 这个 小儿 很 可爱
- Đứa bé này rất dễ thương.
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 小兔 崽 很 可爱
- Con thỏ con rất đáng yêu.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 这 只 小狗 真 可爱 !
- Chú chó này thật đáng yêu!
- 小孩 绊 得 很 可爱
- Trẻ nhỏ mặc trang phục rất đáng yêu.
- 那个 小妮 非常 可爱
- Cô bé nhỏ đó rất dễ thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小可爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小可爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
⺌›
⺍›
小›
爱›