Đọc nhanh: 无关痛痒 (vô quan thống dương). Ý nghĩa là: tầm thường, không liên quan, không ảnh hưởng đến ai đó.
Ý nghĩa của 无关痛痒 khi là Thành ngữ
✪ tầm thường
insignificant
✪ không liên quan
irrelevant
✪ không ảnh hưởng đến ai đó
not to affect sb
✪ không quan trọng
of no importance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无关痛痒
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 埃文 跟 那 无关
- Evan không liên quan gì đến chuyện đó.
- 无关宏旨
- chẳng quan hệ gì đến ý chính.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 跟 他 无关
- không liên can đến nó.
- 无关大局
- không liên quan gì đến tình hình chung
- 这件 事 与我无关 联
- Việc này không liên quan đến tôi.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 他 的 牺牲 令人 无比 悲痛
- Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无关痛痒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无关痛痒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
无›
痒›
痛›
Râu Ria, Không Quan Trọng
không sao; không can gì; không hại đến đại thể
một vấn đề không quan tâm đến bản thân (thành ngữ)
đau điếng người; đau như cắt; rứt ruột
Cùng Một Nhịp Thở, Gắn Bó Chặt Chẽ, Quan Hệ Mật Thiết
sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết
sống còn (vấn đề)
cuộc sống con người vượt quá giá trị (thành ngữ)
sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
có liên quan
đau khổ liên quan với nhau