雕塑 diāosù

Từ hán việt: 【điêu tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雕塑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêu tố). Ý nghĩa là: tượng; tượng điêu khắc. Ví dụ : - 。 Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.. - 。 Cô ấy đã làm nhiều tượng điêu khắc.. - 。 Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雕塑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雕塑 khi là Danh từ

tượng; tượng điêu khắc

造型艺术的一种; 用竹木, 玉石, 金属, 石膏, 泥土等材料雕刻或塑造各种艺术形象

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 古代 gǔdài 雕塑 diāosù

    - Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.

  • - 制作 zhìzuò le 很多 hěnduō 雕塑 diāosù

    - Cô ấy đã làm nhiều tượng điêu khắc.

  • - 雕塑 diāosù 展示 zhǎnshì zài 博物馆 bówùguǎn

    - Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕塑

  • - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • - 他们 tāmen shì 塑料 sùliào 兄弟 xiōngdì

    - Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.

  • - 这些 zhèxiē 塑料 sùliào 姐妹 jiěmèi 总是 zǒngshì 互相 hùxiāng 抱怨 bàoyuàn

    - Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.

  • - hái zài 皮肤 pífū shàng 发现 fāxiàn le 热塑性 rèsùxìng 聚氨酯 jùānzhǐ de

    - Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo

  • - 雕花 diāohuā 供案 gòngàn

    - chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.

  • - 精心 jīngxīn 雕饰 diāoshì

    - hoa văn trang trí công phu.

  • - 陶塑 táosù 群像 qúnxiàng

    - nhiều tượng gốm

  • - gāi 雕像 diāoxiàng 大小 dàxiǎo wèi 实体 shítǐ de 两倍 liǎngbèi

    - Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.

  • - 糖果 tángguǒ 放入 fàngrù le 塑料 sùliào guàn

    - Kẹo được bỏ vào bình nhựa.

  • - 写文章 xiěwénzhāng 切忌 qièjì 雕砌 diāoqì

    - viết văn nên tránh quá trau chuốt.

  • - 仔细 zǐxì 欣赏 xīnshǎng 雕塑 diāosù

    - Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.

  • - 那个 nàgè 雕塑 diāosù hěn 丑陋 chǒulòu

    - Bức tượng đó rất xấu xí.

  • - 这座 zhèzuò 雕塑 diāosù 艺术 yìshù gǎn 十足 shízú

    - Tượng điêu khắc này rất nghệ thuật.

  • - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 古代 gǔdài 雕塑 diāosù

    - Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.

  • - 制作 zhìzuò le 很多 hěnduō 雕塑 diāosù

    - Cô ấy đã làm nhiều tượng điêu khắc.

  • - 他们 tāmen 打造 dǎzào le 一个 yígè 雕塑 diāosù

    - Họ đã đóng một bức tượng.

  • - 雕塑 diāosù 展示 zhǎnshì zài 博物馆 bówùguǎn

    - Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.

  • - cóng 正面 zhèngmiàn kàn cóng 侧面 cèmiàn kàn 这尊 zhèzūn 雕塑 diāosù dōu 无可挑剔 wúkětiāoti

    - Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.

  • - 设计 shèjì 模型 móxíng 雕塑 diāosù huò 建筑物 jiànzhùwù děng 拟作 nǐzuò 作品 zuòpǐn de 通常 tōngcháng 很小 hěnxiǎo de 模型 móxíng

    - Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.

  • - 每周 měizhōu 召开 zhàokāi 一次 yīcì 注塑 zhùsù 出产 chūchǎn 例会 lìhuì 不断 bùduàn 总结 zǒngjié 工作 gōngzuò zhōng de 题目 tímù 提出 tíchū 改善 gǎishàn

    - Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雕塑

Hình ảnh minh họa cho từ 雕塑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雕塑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBG (廿月土)
    • Bảng mã:U+5851
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao