Đọc nhanh: 塑料垃圾 (tố liệu lạp sắc). Ý nghĩa là: rác thải nhựa.
Ý nghĩa của 塑料垃圾 khi là Danh từ
✪ rác thải nhựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料垃圾
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 他 扔 垃圾 遍家
- Anh ta vứt rác khắp nhà.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 快 去 倒 垃圾 吧
- Đi đổ rác nhanh lên.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 请 把 垃圾袋 放在 门外
- Hãy đặt túi rác ở ngoài cửa.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 那边 的 垃圾堆 儿 很 难闻 的
- Đống rác ở đằng kia rất hôi.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 别乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác bừa bãi.
- 这种 塑料 可以 阻燃
- Loại nhựa này có khả năng chống cháy.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 环保 组织 消灭 掉 了 塑料 垃圾
- Tổ chức bảo vệ môi trường đã loại bỏ hoàn toàn rác thải nhựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塑料垃圾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塑料垃圾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圾›
垃›
塑›
料›