Đọc nhanh: 雕像 (điêu tượng). Ý nghĩa là: tượng. Ví dụ : - 一尊湿婆的雕像 Một bức tượng của Shiva.. - 这一座象牙雕像, 手工十分精细。 Bức tượng ngà voi này được chạm trổ với tay nghề vô cùng tỉ mỉ.. - 等身雕像 nhiều tượng điêu khắc.
Ý nghĩa của 雕像 khi là Danh từ
✪ tượng
雕刻或雕塑的像
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 这 一座 象牙 雕像 手工 十分 精细
- Bức tượng ngà voi này được chạm trổ với tay nghề vô cùng tỉ mỉ.
- 等身 雕像
- nhiều tượng điêu khắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕像
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 妈妈 长得 像 姥爷
- mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 等身 雕像
- nhiều tượng điêu khắc.
- 这座 雕像 庞大
- Tượng điêu khắc này rất lớn.
- 他 雕刻 了 一座 石像
- Anh ta điêu khắc một tượng đá.
- 这个 雕像 是 用 金属 做 的
- Bức tượng này được làm bằng kim loại.
- 这座 雕像 象征 着 友谊
- Bức tượng này tượng trưng cho tình bạn.
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 这 一座 象牙 雕像 手工 十分 精细
- Bức tượng ngà voi này được chạm trổ với tay nghề vô cùng tỉ mỉ.
- 这片 叶子 很 像 手掌
- Chiếc lá này rất giống bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雕像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雕像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
雕›