xióng

Từ hán việt: 【hùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hùng). Ý nghĩa là: con gấu; gấu, họ Hùng, trách mắng; trách móc; mắng; la rầy. Ví dụ : - 。 Tôi rất thích gấu nhồi bông.. - 。 Con gấu này dễ thương quá.. - ? Bạn có sợ gấu không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con gấu; gấu

哺乳动物,头大,尾巴短,四肢短而粗,脚掌大,趾端有带钩的爪,能爬树主要吃动物性食物,也吃水果、坚果等种类很多,有棕熊、白熊、黑熊

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù xióng

    - Tôi rất thích gấu nhồi bông.

  • - zhè zhǐ 熊太 xióngtài 可爱 kěài le

    - Con gấu này dễ thương quá.

  • - 怕不怕 pàbùpà xióng

    - Bạn có sợ gấu không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Hùng

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng xióng

    - Tôi họ Hùng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trách mắng; trách móc; mắng; la rầy

斥责

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 一直 yìzhí xióng

    - Mẹ luôn trách mắng tôi.

  • - 爸爸 bàba xióng méi 考好 kǎohǎo

    - Bố trách mắng tôi không thi tốt.

  • - 老板 lǎobǎn xióng 认真 rènzhēn

    - Sếp mắng tôi không chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bất tài; hèn nhát

无能;怯懦

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 这么 zhème xióng 好不好 hǎobùhǎo

    - Bạn đừng hèn nhát như vậy có được không?

  • - 这么 zhème xióng ne

    - Sao bạn lại bất tài như thế này.

  • - 这个 zhègè rén 特别 tèbié xióng

    - Anh ấy là người rất hèn nhát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

熊(+ 了)+ 一 + 顿

mắng một trận

Ví dụ:
  • - 我妈 wǒmā xióng le 一顿 yīdùn

    - Mẹ tôi mắng tôi một trận.

  • - 今天 jīntiān bèi 老板 lǎobǎn xióng le 一顿 yīdùn

    - Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.

Chủ ngữ +(很/ 不/ 真 +)熊

ai đó rất/ không hèn nhát

Ví dụ:
  • - 真熊 zhēnxióng

    - Bạn thật là hèn nhát!

  • - hěn xióng 不敢 bùgǎn zuò 这种 zhèzhǒng shì de

    - Anh ta rất hèn nhát, không dám làm chuyện này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 一直 yìzhí xióng

    - Mẹ luôn trách mắng tôi.

  • - 可爱 kěài de 小熊 xiǎoxióng yǒu xīn 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới

  • - 我妈 wǒmā xióng le 一顿 yīdùn

    - Mẹ tôi mắng tôi một trận.

  • - xióng fán ( 熊掌 xióngzhǎng )

    - chân gấu

  • - 爸爸 bàba xióng méi 考好 kǎohǎo

    - Bố trách mắng tôi không thi tốt.

  • - 熊猫 xióngmāo 喜欢 xǐhuan chī 竹子 zhúzi

    - Gấu trúc thích ăn tre.

  • - 老板 lǎobǎn xióng 认真 rènzhēn

    - Sếp mắng tôi không chăm chỉ.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo shì 一种 yīzhǒng 濒危 bīnwēi 物种 wùzhǒng

    - Gấu trúc là loài có nguy cơ tuyệt chủng.

  • - 熊猫 xióngmāo shì 中国 zhōngguó de 国宝 guóbǎo 动物 dòngwù

    - Gấu trúc là quốc bảo của Trung Quốc.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo shì 珍奇 zhēnqí de 动物 dòngwù

    - gấu trúc là một động vật quý hiếm.

  • - 熊熊 xióngxióng de 烈火 lièhuǒ

    - lửa bốc ngùn ngụt.

  • - 熊熊 xióngxióng de 烈火 lièhuǒ

    - lửa cháy rần rần

  • - 篝火 gōuhuǒ 熊熊 xióngxióng 燃着 ránzhe

    - Đống lửa đang cháy hừng hực.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo de 基本 jīběn 食物 shíwù shì 竹子 zhúzi

    - Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.

  • - 熊猫 xióngmāo 喜欢 xǐhuan chī 竹子 zhúzi 水果 shuǐguǒ

    - Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.

  • - 即将 jíjiāng 踏上 tàshàng 寻找 xúnzhǎo 北极熊 běijíxióng

    - sắp bước vào hành trình đi tìm gấu bắc cực

  • - 烈火 lièhuǒ 熊熊 xióngxióng 烧着 shāozhe 树林 shùlín

    - Ngọn lửa dữ dội thiêu rụi cánh rừng.

  • - 真熊 zhēnxióng

    - Bạn thật là hèn nhát!

  • - 我姓 wǒxìng xióng

    - Tôi họ Hùng.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo 金丝猴 jīnsīhóu 野牦牛 yěmáoniú shì 中国 zhōngguó de 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熊

Hình ảnh minh họa cho từ 熊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPF (戈心火)
    • Bảng mã:U+718A
    • Tần suất sử dụng:Cao