Đọc nhanh: 雄伟壮丽 (hùng vĩ tráng lệ). Ý nghĩa là: Hùng vĩ tráng lệ. Ví dụ : - 我登上雄伟壮丽的长城,一种自豪感油然而生。 Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
Ý nghĩa của 雄伟壮丽 khi là Thành ngữ
✪ Hùng vĩ tráng lệ
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄伟壮丽
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 俄国 的 风景 非常 壮丽
- Cảnh quan ở nước Nga rất hùng vĩ.
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 单于 的 宫殿 很 壮丽
- Cung điện của vua Hung Nô rất tráng lệ.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 雄心壮志
- chí lớn
- 雄心壮志
- hoài bão ý chí lớn
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 这片 森林 雄伟 辽阔
- Khu rừng này hùng vĩ và rộng lớn.
- 这座 古堡 看起来 很 雄伟
- Tòa lâu đài cổ này trông rất hùng vĩ.
- 雄伟 的 古堡 屹立 在 山顶
- Lâu đài cổ hùng vĩ đứng sừng sững trên đỉnh núi.
- 这座 大厦 雄伟壮观
- Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.
- 山势 雄伟壮观
- Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.
- 这座 山峰 雄伟 壮丽
- Đỉnh núi này hùng vĩ đẹp đẽ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 江边 的 夜景 是 雄伟 而 瑰丽 的
- cảnh đêm bên sông vừa hùng vĩ vừa đẹp lạ thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雄伟壮丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄伟壮丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
伟›
壮›
雄›