Đọc nhanh: 雄壮威武 (hùng tráng uy vũ). Ý nghĩa là: Hùng tráng và quyền thế; hoành tráng.
Ý nghĩa của 雄壮威武 khi là Thành ngữ
✪ Hùng tráng và quyền thế; hoành tráng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄壮威武
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 耀武扬威
- diễu võ dương oai
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 雄心壮志
- chí lớn
- 雄心壮志
- hoài bão ý chí lớn
- 这座 大厦 雄伟壮观
- Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 英雄无用武之地
- anh hùng không có đất dụng võ
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
- 山势 雄伟壮观
- Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.
- 这座 山峰 雄伟 壮丽
- Đỉnh núi này hùng vĩ đẹp đẽ.
- 歌声 雄壮 响彻云霄
- tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 这次 演习 是 为了 壮 军威
- Cuộc diễn tập lần này nhằm tăng uy danh quân đội.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雄壮威武
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄壮威武 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
威›
武›
雄›