Đọc nhanh: 雄辩 (hùng biện). Ý nghĩa là: hùng biện; biện luận vững vàng, có sức thuyết phục. Ví dụ : - 事实胜于雄辩。 sự thật mạnh hơn lời hùng biện.. - 最雄辩的莫过于事实。 hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
Ý nghĩa của 雄辩 khi là Từ điển
✪ hùng biện; biện luận vững vàng
强有力的辩论
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
Ý nghĩa của 雄辩 khi là Từ điển
✪ có sức thuyết phục
有说服力的
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄辩
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 财力雄厚
- tài lực hùng hậu
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 金融 集团 实力雄厚
- Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雄辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辩›
雄›