Đọc nhanh: 雄健 (hùng kiện). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; chắc khoẻ; hùng. Ví dụ : - 雄健的步伐。 bước chân chắc khoẻ
Ý nghĩa của 雄健 khi là Tính từ
✪ khoẻ mạnh; chắc khoẻ; hùng
强健有力
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄健
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 财力雄厚
- tài lực hùng hậu
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 笔力 雄健
- bút lực dồi dào; lời văn mạnh mẽ
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
- 雄健步伐 勇往直前
- Bước đi mạnh mẽ dũng cảm tiến về phía trước.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雄健
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄健 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
雄›