Đọc nhanh: 难道 (nan đạo). Ý nghĩa là: lẽ nào; chẳng lẽ; chẳng nhẽ. Ví dụ : - 这些菜难道不好吃吗? Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?. - 难道他长得很难看? Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?. - 难道三个人做不完吗? Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?
Ý nghĩa của 难道 khi là Phó từ
✪ lẽ nào; chẳng lẽ; chẳng nhẽ
用在反问句里,加强反问语气。常跟“吗”“不成”等词语配合使用
- 这些 菜 难道 不 好吃 吗 ?
- Những món ăn này chẳng lẽ không ngon sao?
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 难道 三个 人 做 不 完 吗 ?
- Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难道
✪ 难道...(吗/不成)?
Chẳng lẽ ... ... sao?
- 难道 我们 没 机会 了 吗 ?
- Chẳng lẽ chúng ta không còn cơ hội?
- 难道 他 真的 要 放弃 吗 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thực sự muốn từ bỏ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难道
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 这 道菜 的 旨味 让 人 难忘
- Hương vị thơm ngon của món ăn này khiến người ta khó quên.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 难道 你 可以 跟 盲鳗 称兄道弟 吗
- Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?
- 这道题 未免太 难 了
- Bài tập này có phần hơi khó.
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 你 难道 是 吃干饭 的
- chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
- 这道题 难不倒 学生 们
- Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 战争 导致 了 人道 灾难
- Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.
- 电视 上 有 关于 灾难 的 特别 报道
- Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 难道 你 不 感到 惭愧 吗
- Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 这点 困难 微不足道
- Chút khó khăn này không đáng kể.
- 老师 缕析 这道 难题
- Thầy giáo cặn kẽ giải thích câu khó này.
- 难道 就 这样 算了 不成
- chẳng lẽ thế này là xong sao?
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 难道 他 真的 要 放弃 吗 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thực sự muốn từ bỏ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm道›
难›