Đọc nhanh: 难打交道 (nan đả giao đạo). Ý nghĩa là: khó chơi.
Ý nghĩa của 难打交道 khi là Từ điển
✪ khó chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难打交道
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 难道 你 可以 跟 盲鳗 称兄道弟 吗
- Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?
- 这道题 未免太 难 了
- Bài tập này có phần hơi khó.
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 你 难道 是 吃干饭 的
- chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 我 跟 他 打过 交道
- Tôi từng giao thiệp với anh ta.
- 我 没 跟 他 打过 交道
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy.
- 你 应少 与 他 打交道
- Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.
- 我 经常 和 客户 打交道
- Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.
- 我们 经常 与 他 打交道
- Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难打交道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难打交道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
打›
道›
难›