Đọc nhanh: 难道是 (nan đạo thị). Ý nghĩa là: Chẳng lẽ là....
Ý nghĩa của 难道是 khi là Phó từ
✪ Chẳng lẽ là...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难道是
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 你 难道 是 吃干饭 的
- chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 这是 一道 难过 的 坎
- Đây là một trở ngại khó khăn.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 这道题 是不是 很难 啊 ?
- Câu này có phải rất khó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难道是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难道是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
道›
难›